fix typo and add translation in vi

This commit is contained in:
shengkai 2023-04-30 16:58:03 +07:00
parent 4553ff362c
commit bda08de5f8
38 changed files with 306 additions and 277 deletions

View file

@ -37,7 +37,7 @@ exports.level = {
"ko": "\"git branch [브랜치명]\"으로 새 브랜치를 만들고, \"git checkout [브랜치명]\"로 그 브랜치로 이동하세요",
"ru_RU": "Создай новую ветку при помощи \"git branch [name]\" и перейди на неё при помощи \"git checkout [name]\"",
"uk": "Створи нову гілку за допомогою \"git branch [ім’я]\" й перейди на неї за допомогою \"git checkout [ім’я]\"",
"vi": "Tạo một nhánh mới với lệnh \"git branch <ten-nhanh>\" và chuyển sang đó với lệnh \"git checkout <ten-nhanh>\"",
"vi": "Tạo một nhánh mới với lệnh \"git branch [ten-nhanh]\" và chuyển sang đó với lệnh \"git checkout [ten-nhanh]\"",
"sl_SI": "Naredi nov branch z \"git branch [ime-brancha]\" in ga checkoutaj z \"git checkout [ime-brancha]\"",
"pl": "Utwórz nową gałąź za pomocą \"git branch <nazwa-gałęzi>\" i przełącz się na nią za pomocą \"git checkout <nazwa-gałęzi>\"",
"it_IT": 'Crea un nuovo ramo con "git branch <branch-name>" e selezionalo con "git checkout <branch-name>"',
@ -1183,9 +1183,9 @@ exports.level = {
"rẽ nhánh sớm, rẽ nhánh thường xuyên",
"```",
"",
"Bởi vì chẳng tốn bao nhiêu bộ nhớ cho việc rẽ nhánh cả, và nó dễ dàng phân chia công việc hơn là có một cái nhánh to tổ chảng.",
"Bởi vì chẳng tốn bao nhiêu bộ nhớ cho việc rẽ nhánh cả và nó dễ dàng phân chia công việc hơn là có một cái nhánh to tổ chảng.",
"",
"Khi bạn trộn lẫn commit và nhánh, bạn sẽ thấy chúng kết hợp với nhau thế nào. Còn bây giờ, đơn giản hãy nhớ nhánh cơ bản muốn nói \"Tôi muốn thành quả trong commit này và tất cả cha ông của nó\""
"Khi bạn trộn lẫn commit và nhánh, bạn sẽ thấy chúng kết hợp với nhau thế nào. Hãy nhớ về cơ bản nhánh muốn nói \"Tôi muốn thành quả trong commit này và tất cả cha ông của nó\""
]
}
},
@ -1208,7 +1208,7 @@ exports.level = {
"type": "GitDemonstrationView",
"options": {
"beforeMarkdowns": [
"Nào cùng thử thêm nội dung vào nhánh mới này nào. Hãy bấm nút bên dưới"
"Nào cùng thử thêm nội dung vào nhánh mới này nào. Hãy bấm nút bên dưới."
],
"afterMarkdowns": [
"Ồ không! Nhánh `main` đã di chuyển nhưng nhánh `newImage` thì không! Đó là do ta không \"nằm trên\" nhánh mới, đó là tại sao dấu hoa thị (*) nằm trên nhánh `main`."
@ -1230,12 +1230,24 @@ exports.level = {
"Lệnh này sẽ chuyển ta sang nhánh mới trước khi commit."
],
"afterMarkdowns": [
"Đó! Thay đổi của ta đã được lưu sang nhánh mới"
"Đó! Thay đổi của ta đã được lưu sang nhánh mới."
],
"command": "git checkout newImage; git commit",
"beforeCommand": "git branch newImage"
}
},
{
"type": "ModalAlert",
"options": {
"markdowns": [
"*Note: Ở phiên bản Git 2.23, một câu lệnh mới được giới thiệu mang tên `git switch`, mục đích là để thay thế cho lệnh `git checkout`, ",
"vì lệnh cũ có quá nhiều tham số, mỗi tham số truyền vào sẽ thực hiện nhiều thứ khác nhau. Bài học này vẫn sẽ sử dụng ",
"`checkout` thay vì `switch`, vì lệnh `switch` hiện vẫn đang trong giai đoạn thử nghiệm và cú pháp có thể thay đổi trong tương lai. ",
"Mặc dù vậy, bạn vẫn có thể thử dùng câu lệnh `switch` ở ứng dụng này, và ",
"<a href=\"https://git-scm.com/docs/git-switch\" target=\"_blank\">tìm hiểu thêm tại đây</a>.* "
]
}
},
{
"type": "ModalAlert",
"options": {

View file

@ -653,13 +653,13 @@ exports.level = {
"options": {
"markdowns": [
"## Git Commits",
"Một commit trong một git repository(kho chứa) lưu trữ một ảnh chụp của tất cả các file trong thư mục của bạn. Như kiểu copy và paste cõ bự, thậm chí còn tốt hơn thế!",
"Một commit trong một Git repository (kho chứa) lưu trữ một ảnh chụp của tất cả các file trong thư mục của bạn. Như kiểu copy và paste c bự, thậm chí còn tốt hơn thế!",
"",
"Thế nhưng Git muốn giữ cho các commit nhẹ hết mức có thể, cho nên git không copy tất cả thư mục một cách mù quáng mỗi khi bạn commit. Nó có thể(khi khả dĩ) nén commit như một tập hợp các thay đổi, hay là một \"bản so sánh\", giũa một phiên bản kho chứa git với phiên bản tiếp theo.",
"Thế nhưng Git muốn giữ cho các commit nhẹ hết mức có thể, cho nên Git không copy tất cả thư mục một cách mù quáng mỗi khi bạn commit. Nó có thể (khi khả dĩ) nén commit như một tập hợp các thay đổi, hay là một \"bản so sánh\", giữa một phiên bản kho chứa Git với phiên bản tiếp theo.",
"",
"Đồng thời Git cũng lưu trữ lịch sử commit nào được tạo ra lúc nào. Đó là tại sao hầu hết các commit có commit tổ tiên phía trên nó -- chúng tôi đã hình tượng hóa mối quan hệ này bằng các mũi tên. Trong cộng tác nhóm thì việc gìn giữ lịch sử là rất có ích!",
"",
"Có vẻ là hơi nhiều lý thuyết rồi, bây giờ bạn chỉ cần hiu các commit là các lát cắt của dự án. Các commit rất nhẹ nên việc chuyển qua lại giữa chúng thì nhanh vô cùng!"
"Có vẻ là hơi nhiều lý thuyết rồi, bây giờ bạn chỉ cần hiu các commit là các lát cắt của dự án. Các commit rất nhẹ nên việc chuyển qua lại giữa chúng thì nhanh vô cùng!"
]
}
},
@ -667,12 +667,12 @@ exports.level = {
"type": "GitDemonstrationView",
"options": {
"beforeMarkdowns": [
"Thử thực hành chút nào. Ở bên phải chúng ta có mô tả một kho git (nhỏ). Hiện tại đang có 2 commit, một là commit khởi nguyên `C0`, và một commit sau đó `C1` có thể đã có một vài thay đổi.",
"Thử thực hành chút nào. Ở bên phải chúng ta có mô tả một kho Git (nhỏ). Hiện tại đang có 2 commit, một là commit khởi nguyên `C0`, và một commit sau đó `C1` có thể đã có một vài thay đổi.",
"",
"Bấm nút bên dưới để tạo một commit mới"
"Bấm nút bên dưới để tạo một commit mới."
],
"afterMarkdowns": [
"Đúng rồi! Tuyệt vời. Bạn vừa tạo thay đổi cho kho chứa và lưu vào commit. Cái commit bạn vừa tạo nó có cha, là `C1` đấy, là commit mà nó được tạo ra từ đó."
"Đúng rồi! Tuyệt vời. Bạn vừa tạo thay đổi cho kho chứa và lưu vào commit. Cái commit bạn vừa tạo nó có cha, là `C1` đấy, có thể hiểu commit vừa được tạo dựa trên commit cũ hơn là C1."
],
"command": "git commit",
"beforeCommand": ""
@ -682,7 +682,7 @@ exports.level = {
"type": "ModalAlert",
"options": {
"markdowns": [
"Nào bây giờ thì thử tự làm bài tập nào! Sau khi đóng cửa sổ này, tạo ra 2 commit để hoàn thành cấp độ"
"Nào bây giờ thì thử tự làm bài tập nào! Sau khi đóng cửa sổ này, tạo ra 2 commit để hoàn thành cấp độ."
]
}
}

View file

@ -37,7 +37,7 @@ exports.level = {
"ko": "말씀드린 순서대로 커밋해주세요 (bugFix에 먼저 커밋하고 main에 커밋)",
"ru_RU": "Не забудь делать коммиты в правильном порядке (сначала bugFix, потом main)",
"uk": "Не забудь робити коміти в правильному порядку (спочатку bugFix, а вже потім main)",
"vi": "Nhớ là commit theo đúng thứ tự(bugFix trước main)",
"vi": "Nhớ là commit theo đúng thứ tự (bugFix trước main)",
"sl_SI": 'Zapomni si, da je potrebno commitati v pravilnem vrstnem redu (bugfix pred main)',
"pl": "Pamiętaj, aby commitować w określonej kolejności (bugFix przed main)",
"it_IT":
@ -1026,7 +1026,7 @@ exports.level = {
"",
"Cách đầu tiên để hợp nhất thành quả cần xem xét đến là lệnh `git merge`. Merge trong Git là tạo ra một commit đặc biệt mà có 2 người cha độc nhất. Một commit mà có 2 cha căn bản nghĩa là \"Tôi muốn có thành quả của ông này và ông kia nữa, *và* tất cả ông cha của họ.\"",
"",
"Trực quan thì dễ hiểu hơn, sang trang tiếp theo nào"
"Trực quan thì dễ hiểu hơn, sang trang tiếp theo nào."
]
}
},
@ -1043,7 +1043,7 @@ exports.level = {
"",
"Đồng thời, bạn thấy màu commit thay đổi chứ? Để bạn dễ học hơn, tôi đã phối hợp một số bảng màu. Mỗi nhánh có một màu duy nhất. Mỗi commit mang màu pha trộn của tất cả nhánh chứa nó.",
"",
"Vì vậy, ở đây chúng ta thấy rằng màu nhánh `main` được pha trộn vào tất cả các commit, nhưng màu` bugFix` thì không. Hãy sửa nó nào ..."
"Vì vậy, ở đây chúng ta thấy rằng màu nhánh `main` được pha trộn vào tất cả các commit, nhưng màu `bugFix` thì không. Hãy sửa nó nào..."
],
"command": "git merge bugFix",
"beforeCommand": "git checkout -b bugFix; git commit; git checkout main; git commit"
@ -1056,7 +1056,7 @@ exports.level = {
"Hãy gộp nhánh `main` vào `bugFix` nào:"
],
"afterMarkdowns": [
"Vì `bugFix` là bậc cha ông của `main`, git chẳng phải làm gì cả; nó đơn giản chỉ chuyển `bugFix` vào commit mà `main` đang trỏ tới.",
"Vì `bugFix` là bậc cha ông của `main`, Git chẳng phải làm gì cả; nó đơn giản chỉ chuyển `bugFix` vào commit mà `main` đang trỏ tới.",
"",
"Giờ thì tất cả commit đã có cùng màu, nghĩa là mỗi nhánh đã chứa tất cả thành quả trong kho! Ồ hố!"
],
@ -1077,7 +1077,7 @@ exports.level = {
"* Commit một lần nữa",
"* Gộp nhánh `bugFix` vào `main` với `git merge`",
"",
"*Nhớ rằng, bạn luôn luôn có thể bật lại hội thoại này với lệnh \"objective\"!*"
"*Nhớ rằng, bạn luôn luôn có thể bật lại hộp thoại này với lệnh \"objective\"!*"
]
}
}

View file

@ -994,9 +994,9 @@ exports.level = {
"markdowns": [
"## Git Rebase",
"",
"Cách thứ 2 để kết hợp thành của của 2 nhánh là *rebase.* Rebase về căn bản là chọn một loạt các commit, \"sao chép\" chúng, và ném chúng sang chỗ khác.",
"Cách thứ 2 để kết hợp thành quả của 2 nhánh là *rebase.* Rebase về căn bản là chọn một loạt các commit, \"sao chép\" chúng, và ném chúng sang chỗ khác.",
"",
"Nghe có vẻ phức tạp, lợi thế của rebase là có thể tạo ra cây lịch sử thẳng tuột. Ljch sử commit nhìn sẽ gọn gàng hơn nhiều.",
"Nghe có vẻ phức tạp, lợi thế của rebase là có thể tạo ra cây lịch sử thẳng tuột. Lch sử commit nhìn sẽ gọn gàng hơn nhiều.",
"",
"Xem nó hoạt động thế nào nào..."
]
@ -1008,9 +1008,9 @@ exports.level = {
"beforeMarkdowns": [
"Giờ ta lại có 2 nhánh; để ý rằng nhánh bugFix đang được chọn (thấy dấu hoa thị chứ?)",
"",
"Ta muốn chuyển bugFix trực tiếp sang main. Theo cách đó thì các chức năng nhìn có vẻ được phát triển tuần tự, trong khi thực tế chúng được phát triển song song.",
"Ta muốn chuyển công việc từ bugFix trực tiếp sang main. Theo cách đó thì các chức năng nhìn có vẻ được phát triển tuần tự, trong khi thực tế chúng được phát triển song song.",
"",
"Dùng lệnh `git rebase` để thử nào"
"Dùng lệnh `git rebase` để thử nào."
],
"afterMarkdowns": [
"Tuyệt vời! Giờ thành quả của nhánh bugFix nằm ngay trên main và ta có các commit nằm thẳng tuột.",
@ -1030,7 +1030,7 @@ exports.level = {
"Giờ thì ta đã chuyển sang nhánh `main`. Tiếp tục dán nó vào `bugFix` nào..."
],
"afterMarkdowns": [
"Đó! Bởi vì `main` là cha ông của `bugFix`, git đơn giản chuyển tham chiếu của nhánh `main` tiến lên."
"Đó! Bởi vì `main` là cha ông của `bugFix`, Git đơn giản chuyển tham chiếu của nhánh `main` tiến lên."
],
"command": "git rebase bugFix",
"beforeCommand": "git commit; git checkout -b bugFix C1; git commit; git rebase main; git checkout main"