mirror of
https://github.com/pcottle/learnGitBranching.git
synced 2025-07-09 22:24:26 +02:00
complete translate to Vietnamese
This commit is contained in:
parent
886170f627
commit
2622c3eb7a
39 changed files with 3701 additions and 1397 deletions
|
@ -15,7 +15,9 @@ exports.level = {
|
|||
"zh_CN": "撤销变更",
|
||||
"zh_TW": "在 git 中取消修改 ",
|
||||
"ru_RU": "Отмена изменений в Git",
|
||||
"uk": "Відміна змін в Git"
|
||||
"uk": "Відміна змін в Git",
|
||||
"vi": "Hoàn tác thay đổi trong Git",
|
||||
|
||||
},
|
||||
"hint": {
|
||||
"en_US": "Notice that revert and reset take different arguments.",
|
||||
|
@ -29,7 +31,8 @@ exports.level = {
|
|||
"ko": "revert와 reset이 받는 인자가 다름을 기억하세요",
|
||||
"ja" : "revertとresetとで引数が異なることに注意。",
|
||||
"ru_RU": "Обрати внимание, что revert и reset принимают разные параметры.",
|
||||
"uk": "Зверни увагу на те що revert та reset приймають різні параметри"
|
||||
"uk": "Зверни увагу на те що revert та reset приймають різні параметри",
|
||||
"vi": "Lưu ý rằng hoàn tác(revert) và đặt lại(reset) có những đối số khác nhau.",
|
||||
},
|
||||
"startDialog": {
|
||||
"en_US": {
|
||||
|
@ -789,6 +792,69 @@ exports.level = {
|
|||
}
|
||||
}
|
||||
]
|
||||
},
|
||||
"vi": {
|
||||
"childViews": [
|
||||
{
|
||||
"type": "ModalAlert",
|
||||
"options": {
|
||||
"markdowns": [
|
||||
"## Hoàn tác trong Git",
|
||||
"",
|
||||
"Có rất nhiều cách để hoàn tác thay đổi trong Git. Và cũng tương tự như commit, hủy thay đổi trong Git có cả thành phần bậc thấp (tạm thời lưu trữ một số tệp hoặc đoạn độc lập) và thành phần bậc cao (cách mà các thay đổi thực sự bị hủy). Ứng dụng của chúng tôi tập trung vào cái sau.",
|
||||
"",
|
||||
"Có 2 cách nguyên thủy để hủy thay đổi trong Git -- một là dùng `git reset` và cách khác là dùng `git revert`. Chúng ta sẽ xem xét từng cái trong hội thoại sau",
|
||||
""
|
||||
]
|
||||
}
|
||||
},
|
||||
{
|
||||
"type": "GitDemonstrationView",
|
||||
"options": {
|
||||
"beforeMarkdowns": [
|
||||
"## Git Reset",
|
||||
"",
|
||||
"`git reset` hoàn tác bằng cách chuyển tham chiếu của nhánh ngược lên commit cũ hơn. Bạn có thể hiểu nó như kiểu \"viết lại lịch sử;\" `git reset` sẽ dịch chuyển nhánh lên trên như thể commit chưa bao giờ được tạo ra vậy.",
|
||||
"",
|
||||
"Cùng xem thử nó trông thế nào nào:"
|
||||
],
|
||||
"afterMarkdowns": [
|
||||
"Hay! Git chuyển tham chiếu của master trở lại `C1`; bây giờ kho cá nhân của ta trông như thể commit `C2` chưa bao giờ xảy ra vậy."
|
||||
],
|
||||
"command": "git reset HEAD~1",
|
||||
"beforeCommand": "git commit"
|
||||
}
|
||||
},
|
||||
{
|
||||
"type": "GitDemonstrationView",
|
||||
"options": {
|
||||
"beforeMarkdowns": [
|
||||
"## Git Revert",
|
||||
"",
|
||||
"Trong khi git reset hoạt động rất tốt tại nhánh cục bộ trên máy cá nhân, cách thức \"viết lại lịch sử\" chẳng hề có tác dụng lên nhánh ở phương xa mà người khác sử dụng.",
|
||||
"",
|
||||
"Để có thể hoàn tác và *chia sẻ* hoàn tác đó với người khác, thì ta cần sử dụng `git revert`. Xem thử cách thức nó hoạt động nào"
|
||||
],
|
||||
"afterMarkdowns": [
|
||||
"Lạ nhỉ, một commit mới được thả vào bên dưới commit mà ta muốn hoàn tác. Đó là bởi vì commit mới `C2'` này có chứa *thay đổi* -- đó là những thay đổi về hoàn tác commit `C2`.",
|
||||
"",
|
||||
"Dùng revert thì bạn có thể đẩy thay đổi mình lên và chia sẻ với người khác."
|
||||
],
|
||||
"command": "git revert HEAD",
|
||||
"beforeCommand": "git commit"
|
||||
}
|
||||
},
|
||||
{
|
||||
"type": "ModalAlert",
|
||||
"options": {
|
||||
"markdowns": [
|
||||
"Để hoàn thành cấp độ này, hoàn tác commit gần nhất trên cả `local` (`cục bộ`) và `pushed` (`được đẩy`). Bạn sẽ hoàn tác tổng cộng 2 commit(một trên mỗi nhánh).",
|
||||
"",
|
||||
"Nhớ rằng `pushed` là nhánh ở phương xa và `local` là nhánh địa phương -- như thế thì bạn sẽ chọn được phương án phù hợp."
|
||||
]
|
||||
}
|
||||
}
|
||||
]
|
||||
}
|
||||
}
|
||||
};
|
||||
|
|
Loading…
Add table
Add a link
Reference in a new issue